Khách Hàng Doanh Nghiệp Tiếng Anh Là Gì

Khách Hàng Doanh Nghiệp Tiếng Anh Là Gì

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Cụm từ khác tương ứng tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

– Ngành tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Ngành tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là: business finance.

Ngành tài chính doanh nghiệp là một ngành nghề, công việc có mã ngành và được các trường học đào tạo để phục vụ nguồn nhân lực cho hoạt động tài chính của doanh nghiệp.

Ngành tài chính doanh nghiệp được dịch sang tiếng Anh như sau:

The business finance industry is an industry, a job with an industry code and trained by schools to serve the human resources for the financial activities of the business.

– Tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp.

Tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp là những từ ngữ, cụm từ tiếng Anh sử dụng trong hoạt động tài chính doanh nghiệp.

Tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là: English for corporate finance.

Tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp được dịch sang tiếng Anh như sau:

English for corporate finance is the English words and phrases used in corporate finance.

Doanh nghiệp chế xuất tiếng Anh là gì?

Doanh nghiệp chế xuất – tiếng Anh là processing enterprises, doanh nghiệp chế xuất tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Export-processing enterprise means an enterprise that mainly produces exported goods and services related to exports and also carries out export activities established in accordance with the Government’s regulations.

Loại hình doanh nghiệp khác tiếng Anh là gì?

– Công ty trách nhiệm hữu hạn – tiếng Anh là: liability company, bao gồm:

+ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên – tiếng Anh là: single-member limited liability company

+ Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên – tiếng Anh là:limited liability companies with two or more members

– Công ty cổ phần – tiếng Anh là: Joint stock company

– Doanh nghiệp tư nhân – tiếng Anh là: Private enterprise

– Công ty hợp doanh – tiếng Anh là: Joint company

Ví dụ cụm từ thường sử dụng tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

– Quản lý tài chính tiếng Anh là gì?

Quản lý tài chính tiếng Anh là: financial management.

Quản lý tài chính là việc quản lý dòng tiền, là nghiệp vụ tài chính trong quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp giúp tối đa lợi nhuận của doanh nghiệp, mặt khác giúp quản trị nguồn vốn có hiệu quả.

Quản lý tài chính được dịch sang tiếng Anh như sau:

Financial management is the management of cash flow, is a financial profession in the process of production and business of the enterprise to help maximize the profits of the business, and on the other hand helps to manage capital effectively.

– Mục tiêu của tài chính doanh nghiệp là gì?

Mục tiêu của tài chính doanh nghiệp là việc quản lý dòng tiền hiệu quả trong các quyết định quan trọng của công ty về đầu tư, nguồn vốn và phân phối lợi nhuận.

Mục tiêu của tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là: goals of corporate finance.

Nội dung mục tiêu của tài chính doanh nghiệp được dịch sang tiếng Anh như sau:

The goal of corporate finance is to effectively manage cash flows in the company’s important decisions about investment, capital and profit distribution.

Tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là Corporate finance và được định nghĩa Corporate finance is an important tool in the financial performance of every business. Corporate finance is the use of financial information to help the company manage its money and support its profit-making activities.

Corporate finance will include the following job duties:

– Carry out setting up and appraising financial sources for enterprises in projects.

– Summary, evaluation and selection of options for capital mobilization and profit distribution.

– Analyze and assess the financial difficulties of enterprises and propose solutions to overcome them.

– Draft, build a financial management mechanism for businesses closely.

– Recognizing risks and factors affecting financial activities, thereby taking measures to minimize risks.

Ví dụ cụm từ thường sử dụng doanh nghiệp chế xuất tiếng Anh viết như thế nào?

Quý khách hàng có nhu cầu thành lập doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp chế xuất nói riêng có thể liên hệ với Luật Hoàng Phi để được tư vấn và cung cấp dịch vụ.

– Yêu cầu dịch vụ: 0981.393.686 – 0981.393.868

– Yêu cầu dịch vụ ngoài giờ hành chính: 0981.378.999

– Điện thoại: 024.628.52839 (HN) – 028.73090.686 (HCM)

Cùng phân biệt company, agency, business, firm, enterprise: - Company là tổ chức kinh doanh tạo ra lợi nhuận từ việc sản xuất và bán các sản phẩm hay dịch vụ. - Enterprise là doanh nghiệp, tập hợp những công ty có cùng 1 điểm chung nhất định. - Agency là công ty hoặc tổ chức thường chỉ cung cấp một loại dịch vụ nhất định. Đặc biệt, trong trường hợp đại diện cho công ty khác (đại lý). - Business là tổ chức thương mại hoạt động kinh doanh như công ty, cửa hàng, nhà máy. - Firm là công ty; tổ chức thương mại hoạt động kinh doanh như công ty, nhà máy, cửa hàng.

Tài chính doanh nghiệp là những công cụ quan trọng trong hoạt động tài chính của mỗi doanh nghiệp. Công việc tài chính doanh nghiệp là việc sử dụng thông tin tài chính giúp công ty quản lý tiền và hỗ trợ các hoạt động tạo lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Tài chính doanh nghiệp sẽ bao gồm các nhiệm vụ công việc như sau:

– Tiến hành thiết lập, thẩm định nguồn tài chính cho doanh nghiệp trong các dự án.

– Tổng hợp, đánh giá, lựa chọn các phương án huy động vốn, phân phối lợi nhuận.

– Phân tích, đánh giá những khó khăn trong tài chính của doanh nghiệp và đưa ra những giải pháp khắc phục.

– Lập dự thảo, xây dựng cơ chế quản lý tài chính cho doanh nghiệp một cách chặt chẽ.

– Nhìn nhận những rủi ro, những yếu tố làm ảnh hưởng đến hoạt động tài chính từ đó có những biện pháp để hạn chế tối đa những rủi ro có thể xảy ra.